Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Huế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Huế, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Đình Huế, nguyên quán Xuân Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Duy Huế, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 16/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm K Huế, nguyên quán Đông Phương - Đông Quang - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Huế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Huế, nguyên quán Nam Hang - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Huế, nguyên quán Yên Thành - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Công Huế, nguyên quán Thái Bình hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Diệu Huế, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị