Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Lầu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Khánh - Xã Phổ Khánh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Kim Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lầu A Lám, nguyên quán Kim Yên - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điền Khê - Văn Quan - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lầu A Síp, nguyên quán Điền Khê - Văn Quan - Lạng Sơn hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Phù - Mèo Vạc - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lầu Mi Sèo, nguyên quán Hưng Phù - Mèo Vạc - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 07/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộc Bài - Đông Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lầu Thái Trống, nguyên quán Mộc Bài - Đông Hà - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH LẦU, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1942, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kim Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lầu A Lám, nguyên quán Kim Yên - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước