Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Lê Lợi - Xã Lê Lợi - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trang Lệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuyển Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh