Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tiến - Xã Đồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 9/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tấn Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thanh Chương - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bế Xích Phùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 71, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Ngọc Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Vă Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 11/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoa - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn, nguyên quán Cẩm Hoa - Cẩm Giàng - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An