Nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thu, nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 10/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thu, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hi sinh 13/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thu, nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phúc, sinh 1942, hi sinh 03/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thuận - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thu, nguyên quán Mỹ Thuận - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thu, nguyên quán Ninh Khánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Cấn - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thu, nguyên quán Đội Cấn - Yên Sơn - Hà Tuyên hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Dương - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thu, nguyên quán Sơn Dương - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Cường - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thu, nguyên quán Đăng Cường - An Hải - Hải Phòng, sinh 1935, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thu, nguyên quán Phú An - Bắc Thái hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định