Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Lam, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông trường Sông Co - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Lam, nguyên quán Nông trường Sông Co - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 16/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thọ Lam (Lâm), nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 12/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Lam, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Lam Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sỹ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Lam, nguyên quán Sỹ Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Chung - Mông Công - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lam, nguyên quán Trương Chung - Mông Công - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Danh Lam, nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Đề Thám - TX Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Lam, nguyên quán Khu Đề Thám - TX Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 10/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Lam, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước