Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Minh Thê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Quang Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Sơn - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Trọng Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Đức Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Quang Vỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 28/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Nữa, nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Nữa, nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Nữa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nữa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Thị Nữa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hảo - Xã Vĩnh Hảo - Huyện Vĩnh Thạnh - Bình Định