Nguyên quán Nà Bá - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Voòng Lập Phí, nguyên quán Nà Bá - Đầm Hà - Quảng Ninh hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoà - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Phí Văn Bẽ, nguyên quán Liên Hoà - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phí Văn Chù, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Phí Văn Chuyền, nguyên quán Ứng Hòa - Hà Tây hi sinh 22/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Văn Cừ, nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Văn Đam, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phí Hữu Hội, nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Văn Hống, nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 28/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Văn Hùng, nguyên quán Đông vinh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 09/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh