Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Phùng, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Phùng, nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Đình Phương, nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đình Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 16/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Đình Thắng, nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Đình Thư, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 8/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Đình Trĩ, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phùng Đình Tư, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 03/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Quang - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Đình Văn, nguyên quán Hà Quang - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh