Nguyên quán Tống Phan Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hải Biển, nguyên quán Tống Phan Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 21/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hiệp - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biển, nguyên quán Tân Hiệp - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biển, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 05/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biển, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Quan - Mỹ Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biển, nguyên quán Dương Quan - Mỹ Hoà - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biển, nguyên quán Đông Xà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thư Tú - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Sóc Biển, nguyên quán Thư Tú - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 12/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Biển, nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Duy Biển, nguyên quán Thuận Thành - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Biển, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 31/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An