Nguyên quán Quang Vĩnh - An Thế - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Thanh Giới, nguyên quán Quang Vĩnh - An Thế - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 20 - 11 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lưu - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Giới, nguyên quán Phù Lưu - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 06/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Giới, nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giới, nguyên quán Tân Lập - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 07/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giới, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liêm Phong - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giới, nguyên quán Liêm Phong - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Hoà - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giới, nguyên quán Hương Hoà - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1943, hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giới, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Huân - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giới, nguyên quán Duy Huân - Thuỵ Anh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai