Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Hà - Xã Sơn Hà - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Nhậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Sôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Xuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Dùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 7/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phúc Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Phú - Xã Thụy Phú - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Tuất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội