Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Thưởng, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Thuý, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Bá Tuất, nguyên quán Thuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Tức, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Xuyên - Kinh Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Bá Tưới, nguyên quán Kinh Xuyên - Kinh Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 11/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Tương, nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 17 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hùng - Trực Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Tường, nguyên quán Trực Hùng - Trực Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 23/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lưu Xá Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Bá Tuyên, nguyên quán Lưu Xá Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bách thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Tuyền, nguyên quán Bách thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh