Nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Công Huyên, nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Huyền, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Kháng, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 66 Hàng Đông - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Khanh, nguyên quán Số 66 Hàng Đông - Nam Định - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Khinh (Chính), nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thọ - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Công Kiên, nguyên quán An Thọ - An Lão - Hải Phòng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Công Lành, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Loát, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1962, hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Lộc, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Lợi, nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 17/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị