Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Cù Lao Dung - Thị trấn Cù Lao Dung - Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Chí Công, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Thành Trung - Tân Bình - Vĩnh Long
Liệt sĩ Phạm Chí Cường, nguyên quán Hiệp Thành Trung - Tân Bình - Vĩnh Long, sinh 1930, hi sinh 22/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hợp - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Chí Đông, nguyên quán Phú Hợp - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn Siêu - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm chí Dũng, nguyên quán Nguyễn Siêu - Hoàn Kiếm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Cư - Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Phạm Chí Hiếu, nguyên quán An Cư - Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1958, hi sinh 23/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chí Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Chí Kiên, nguyên quán Nam Hà hi sinh 19 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Hưng - Tư mãi - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Chí Liễu, nguyên quán Phùng Hưng - Tư mãi - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Hưng - Tư mãi - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Chí Liễu, nguyên quán Phùng Hưng - Tư mãi - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh