Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Chính, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 14/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chính, nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 19/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Minh Chính, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Ngần - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Chính, nguyên quán Diễn Ngần - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 6/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kẻ Sặt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Chính, nguyên quán Kẻ Sặt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 5/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Trần Chính, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị