Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Duy Hoà, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Duy Hoè, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 22/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Duy Huế, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 16/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Duy Hùng, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 26/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Duy Hùng, nguyên quán Tam An - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 24/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hoà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Duy ít, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hoà - Hải Dương hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Duy Kỷ, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Xuân - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Duy Lạc, nguyên quán Phú Xuân - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Duy Lang, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 18/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh