Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Phú - Xã Trà Phú - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 24/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Phạm Nhâm, nguyên quán Văn Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Bình Phước
Liệt sĩ Phạm Công Hoàng, nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Bình Phước, sinh 1959, hi sinh 5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Lại - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Phạm Hoàng Ân, nguyên quán Phước Lại - Cần Giuộc - Long An hi sinh 19/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán 134 Quang Trung - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Hoàng Anh, nguyên quán 134 Quang Trung - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hoàng Hoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh