Nguyên quán Trương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đài, nguyên quán Trương Mỹ - Hà Tây hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đài, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Long Quán - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ninh Văn Đài, nguyên quán Long Quán - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đài, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 26/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh sơn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đài, nguyên quán Thanh sơn - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đài, nguyên quán Tân Dân - Bất Bạt - Hà Tây hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Kim - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đài, nguyên quán Phương Kim - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Đài, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Thi Kim Đài, nguyên quán Từ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Đài, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 11/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị