Nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tân, nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tăng, nguyên quán Long Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tầng, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phúc - Tân Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tiến, nguyên quán Hoàng Phúc - Tân Kỳ - Hải Hưng hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tiến, nguyên quán Diển Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tiến, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tuyến, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa