Nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Văn Tuệ, nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điền Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Đình Tuệ, nguyên quán Điền Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Viết Tuệ, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Đam - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Thị Tuệ, nguyên quán Chí Đam - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 11/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quyết Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Trọng Tuệ, nguyên quán Quyết Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Tuệ, nguyên quán Ninh Sơn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tuệ, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 23/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Văn Tuệ, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1932, hi sinh 08/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Tuệ, nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị