Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quan Điểm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Điểm, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểm, nguyên quán Vũ đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Tạ Đình Điểm, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 19/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểm, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Điểm, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Điểm, nguyên quán Thanh Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểm, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 27/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điểm, nguyên quán Kim Thành - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Điểm, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị