Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thúc, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Thúc, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 19/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thúc, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 19/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Kỳ - Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Thúc, nguyên quán Hồng Kỳ - Xuân Thủy - Nam Định hi sinh 16/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lương Thúc, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Thúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thúc, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia lương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Quang Thúc, nguyên quán Gia lương - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thúc Trọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thúc Tuấn, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An