Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Thế, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Minh Thế, nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán Tam Quang - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Long - Hòa Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán Phú Long - Hòa Long - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Thế, nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Thế Thi, nguyên quán Đình Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị