Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Viết Thuật, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 14/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Khánh Đông - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Thuật, nguyên quán Bình Khánh Đông - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán N trung - T Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Thuật, nguyên quán N trung - T Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Thuật, nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Võ Văn Thuật, nguyên quán Vũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thao - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Thuật, nguyên quán Quang Thao - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 1/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Chính - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Phúc Thuật, nguyên quán Nam Chính - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Xuân Thuật, nguyên quán Phúc Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1962, hi sinh 12/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Khắc Thuật, nguyên quán Đoàn Hùng - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Thuật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị