Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lĩnh, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lĩnh Được, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lĩnh Được, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyệt ấn - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lĩnh, nguyên quán Nguyệt ấn - Lương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lĩnh, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lĩnh, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lĩnh, nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN NGỌC LĨNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam