Nguyên quán Hoà Mỹ - Phú Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tần, nguyên quán Hoà Mỹ - Phú Hoà - Phú Yên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Sỹ Tần, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tần, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tần, nguyên quán Hưng yên - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Nhất Tần, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Tần, nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tần, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tần, nguyên quán Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Trọng Tần, nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 15677, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị