Nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuấn, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 28/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán An Thái - Tam Quan - Bình Định
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán An Thái - Tam Quan - Bình Định hi sinh 19/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tuấn Việt, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tuấn Vinh, nguyên quán Trung An - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Lôc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Tuấn Xê, nguyên quán Thiệu Lôc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh