Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần An, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1/2/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Xương. Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ An, nguyên quán Vĩnh Xương. Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1870, hi sinh 28/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Võ An, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1940, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Vỏ An, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương An, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 14/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Ân, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ân, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 1/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Ân, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1946, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ân, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị