Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Sành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Toại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Lai Vung - Xã Long Hậu - Huyện Lai Vung - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1945, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Trường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Trạng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Triều - Xã Nam Triều - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Thảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Triều - Xã Nam Triều - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội