Nguyên quán Phù Mỹ - Hưng Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phan Thanh Toán, nguyên quán Phù Mỹ - Hưng Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ô Môn Hậu - Hậu Giang
Liệt sĩ Phan Thanh Tòng, nguyên quán Ô Môn Hậu - Hậu Giang, sinh 1929, hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Thanh Tòng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 20/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Tân - Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Thanh Trải, nguyên quán Mỹ Tân - Cao Lãnh - Đồng Tháp hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Tú, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Phan Thanh Tùng, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Tùng, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lệ - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Tượng, nguyên quán Trung Lệ - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Phan Thanh Túy, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai