Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thanh, nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 17/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Điền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Huỳnh Trọng Thanh (Râng), nguyên quán An Điền - Dầu Tiếng, sinh 1943, hi sinh 26/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thanh, nguyên quán Sông Bé hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thanh, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thanh, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Thanh, nguyên quán Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 12/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Trọng Thanh, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai