Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tân Thị Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 16/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 18/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Trạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hậu Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Văn Trành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh