Nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Văn Chân, nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Chẩn, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Sơn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Chấp, nguyên quán Hồng Sơn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Chát, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 31/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuỵ Minh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Chất, nguyên quán Thuỵ Minh - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 28 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Chất, nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 28/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Chắt, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Chắt, nguyên quán Nam phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 18/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán nam phúc - nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Chắt, nguyên quán nam phúc - nam đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 18/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Cháu, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh