Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thức Nhường, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Đình Nhường, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Hữu Nhường, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 14/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Mạnh Nhường, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 15/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Lăng - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhường, nguyên quán Chi Lăng - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhường, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 1/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Nhường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Khắc Nhường, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đức Nhường, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Nhường, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 18/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh