Nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Phan Văn Bửu, nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 19/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Phiên - Duy Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Văn Cá, nguyên quán Duy Phiên - Duy Dương - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Cai, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Cẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Cân, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN VĂN CẦN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Cẩn, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 25 - 7 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Cẩn, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 06/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Cẩn, nguyên quán Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An