Nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Chiến Lãm, nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hóa hi sinh 8/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Lãm, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Ngạn - Hà Quang - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Lãm, nguyên quán Đào Ngạn - Hà Quang - Cao Bằng hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Thành Lãm, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Lãm, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lương Lãm, nguyên quán Xuân Hoà - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 4/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 17/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Lãm, nguyên quán Đồng Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 23/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Định Hiệp - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lãm, nguyên quán Định Hiệp - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương