Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Hoà, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Hoà, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Hồng, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Bình - Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Hưng, nguyên quán Bắc Bình - Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 19/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Khởi, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Lang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Lợi, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Xuân - Cẩm Hưng - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Lưu, nguyên quán Cẩm Xuân - Cẩm Hưng - Hà Tĩnh hi sinh 26/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Xuân Mãn, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị