Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Tôm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Phú - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Văn Tri, nguyên quán Kỳ Phú - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Trí, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 14/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Quách Văn Trị, nguyên quán Sông Bé hi sinh 17/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Quách Văn Tư, nguyên quán Châu Thành - Sóc Trăng, sinh 1958, hi sinh 17/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Tường, nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 1/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Minh - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Văn Ty, nguyên quán Thành Minh - Thạch Thành - Thanh Hoá hi sinh 09/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Mắc Tân - Mỹ Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Quách Văn Vèo, nguyên quán Thôn Mắc Tân - Mỹ Tân Lạc - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Quách Văn Vượt, nguyên quán Tiên Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Quách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 9/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh