Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Rơ Manh Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Anh Châm, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 26/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Đình Châm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thành - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Châm, nguyên quán Đại Thành - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 10/07/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Phương Châm, nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 01/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hà - Hoàng Hóa. - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Châm, nguyên quán Hoàng Hà - Hoàng Hóa. - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Châm, nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 29/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Phương Châm, nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Châm, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Châm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu