Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Gia Trang, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Tống Xuân Trang, nguyên quán Thái Hưng - Thái Hoà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Ngọc Trang, nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Tây hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quang Trang, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kộc Sơ - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Trang, nguyên quán Kộc Sơ - Hậu Lộc - Thanh Hoá hi sinh 18 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Văn Trang, nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Quang - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Trang, nguyên quán Đồng Quang - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thành Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Văn Trang, nguyên quán Thành Hưng - Đồng Tháp hi sinh 11/02/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh