Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Tính, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Tính, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 5/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hậu
Liệt sĩ Vũ Tính, nguyên quán Quỳnh Hậu hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Linh Đông - Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Điểu Tình, nguyên quán Linh Đông - Thủ Đức - Hồ Chí Minh hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Tình, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tam Ngọc
Liệt sĩ Nguyễn Tình, nguyên quán Tam Ngọc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán . - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Tình, nguyên quán . - Hải Hưng hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tình, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tâm - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Tình, nguyên quán Xuân Tâm - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 10/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Tình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai