Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Chi, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh lưu - Nghệ An hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Tô Văn Chí, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 30/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Tô Văn Chí, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 12/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Chuẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Trung - Hải Hưng
Liệt sĩ Tô Văn Dần, nguyên quán Văn Trung - Hải Hưng hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Tô Văn Đằng, nguyên quán An Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Đấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Tô Văn Dị, nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận
Liệt sĩ Tô Văn Diện, nguyên quán Quỳnh Thuận hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Điển, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh