Nguyên quán Phó Điền - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Phó Điền - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Bạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 4/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viêt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Viêt Yên - Bắc Giang hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch, sinh 1954, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Nhơn - Tây Củ Chi - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Thành Trung, nguyên quán An Nhơn - Tây Củ Chi - Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1941, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thành Trung, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trung Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh