Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngữ, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Ngữ, nguyên quán Thọ lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 10/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân nội - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ngữ, nguyên quán Tân nội - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 27/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Ngữ, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 30/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngữ, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Lệ - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Ngữ, nguyên quán Kinh Lệ - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 16/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngữ, nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiến Thắng - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngữ, nguyên quán Tiến Thắng - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Ngữ, nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 20/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ngữ, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 18268, hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị