Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Thái Xuân Quang, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thái - Thượng Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Thái Xuân Tịnh, nguyên quán Hồng Thái - Thượng Tín - Hà Tây hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Xuân Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Thái, nguyên quán Sơn Thuỷ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Xuân Thái, nguyên quán Gia Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 10/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Xuân Bình, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 02/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Xuân Bình, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1964, hi sinh 19/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Xuân Cáo, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 12/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Xuân Đào, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 27/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Xuân Nhoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghĩa Hưng - tỉnh Nghệ An