Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thanh, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thanh, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Chinh Lãm - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thanh, nguyên quán Chinh Lãm - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Khánh - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Ngọc, nguyên quán Tân Khánh - Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 19 - 08 - 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Thanh, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 03/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thịnh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Thanh Ngọc, nguyên quán Giao Thịnh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 03/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Uyên Hưng - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán Uyên Hưng - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 23/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 14/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 02.01.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh