Nguyên quán Đình Bằng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thao An, nguyên quán Đình Bằng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thao Xuân, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thao, nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thao, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thiên - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trường Thao, nguyên quán Thuận Thiên - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mỹ Hội Đông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thao, nguyên quán Mỹ Hội Đông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 24/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thao, nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang hi sinh 23/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thao, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vụ Cần - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thao, nguyên quán Vụ Cần - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 01/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị