Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thì, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thỉ, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thí, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thí, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN THI, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1944, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Thĩ, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 31 - 12 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Thị Bút, nguyên quán Bình Long - Sông Bé hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Anh Khương - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Thị Chờ, nguyên quán Anh Khương - Bình Long - Sông Bé, sinh 1950, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thị Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang