Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Cảnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thị trấn Tiên Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Trà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Lãnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Vinh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Trà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Tiếp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Châu - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 6/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hòa - Xã Nghĩa Hòa - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Chín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 23/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Khánh - Xã Phổ Khánh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi